vietnamese Tiếng Việt english English Site-map
Hôm nay:
Mới cập nhật:

Tuyển sinh 2016: Trường ĐH Lâm nghiệp công bố chỉ tiêu từng ngành

loading...
Năm 2016, Trường ĐH Lâm nghiệp xét tuyển 2.220 chỉ tiêu ở cơ sở chính (Hà Nội) và 590 chỉ tiêu tại cở sở 2 (Đồng Nai).


3 phương thức xét tuyển của trường bao gồm: căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, xét tuyển học bạ vào một số ngành (không vượt quá 40% chỉ tiêu) và vừa thi tuyển, vừa xét tuyển các ngành năng khiếu.


Trường ĐH Lâm nghiệp công bố chỉ tiêu từng ngành

Chỉ tiêu, tổ hợp môn từng ngành và phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

TT
Tên trường,
Ngành học
Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển
Dự kiến chỉ tiêu
Ghi chú




- Phương thức tuyển sinh, gồm 3 phương thức sau:
1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).
2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.
3. Đối với các ngành năng khiếu:
+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi;
+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi.
- Dự kiến thi môn năng khiếu vào 15/7/2016.
- Điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn thi và nhóm ngành học.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
-  Các thông tin khác:
+ (*) Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado - Hoa Kỳ, hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.500.000 đồng/tháng, học bổng
1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.
+ Tuyển sinh Dự bị ĐH: 130 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.
+ Xét tuyển thẳng vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo, chỉ tiêu: 100.
+ Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2016: 1500.
- Chính sách đối với người học:
+ Học phí (ở thời điểm hiện tại): 150.000 đồng/1tín chỉ (cả khóa học tổng số từ 125 - 142 tín chỉ).
+ Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.
+ Du học nước ngoài: sinh viên được xét đi du học ở nước ngoài theo nguyện vọng cá nhân, dựa trên các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Đại học Lâm nghiệp.

A
CƠ SỞ CHÍNH - HÀ NỘI.
Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội,
ĐT: 04.33840440; 04.33840707

2220
I
Các ngành đào tạo đại học:


1
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh)
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
D10. Toán, Địa, Anh
60
2
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
D10. Toán, Địa, Anh
60
3
Khoa học môi trường
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
D10. Toán, Địa, Anh
170
4
Quản lý tài nguyên và MT
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
D10. Toán, Địa, Anh
50
5
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
D10. Toán, Địa, Anh
200
6
Bảo vệ thực vật
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
50
7
Công nghệ sinh học
A00. Toán, Lý, Hóa;
A02. Toán, Sinh, Lý;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
120
8
Quản lý đất đai
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
150
9
Kế toán
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh
105
10
Kinh tế
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh
30
11
Kinh tế Nông nghiệp
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh
50
12
Quản trị kinh doanh
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh
100
13
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh;
50
14
Lâm sinh
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh;
155
15
Lâm nghiệp
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh;
100
16
Khoa học cây trồng
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh;
50
17
Khuyến nông
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh;
50
18
Kỹ thuật công trình xây dựng
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
V00. Toán, Lý, Vẽ MT.
150
19
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
C01. Toán, Văn, Lý
50
20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
C01. Toán, Văn, Lý
50
21
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
C01. Toán, Văn, Lý
50
22
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
C01. Toán, Văn, Lý
50
23
Thiết kế công nghiệp
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
V00. Toán, Lý, Vẽ MT;
H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT
20
24
Thiết kế nội thất
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
V00. Toán, Lý, Vẽ MT;
H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT
20
25
Kiến trúc cảnh quan
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
V00. Toán, Lý, Vẽ MT;
H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT
50
26
Lâm nghiệp đô thị
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
V00. Toán, Lý, Vẽ MT.
100
27
Công nghệ vật liệu
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh.
B00. Toán, Sinh, Hóa
50
28
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
V00. Toán, Lý, Vẽ
50




TT
Tên trường,
Ngành học
Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển
Dự kiến chỉ tiêu
Ghi chú
B
- CƠ SỞ 2 ĐỒNG NAI
Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
ĐT: (0613)922254; (0616)525.254

590
- Phương thức tuyển sinh, gồm 3 phương thức sau:
1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).
2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.
3. Đối với các ngành năng khiếu:
+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi;
+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
-  Các thông tin khác:
+ Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học.
+ Tuyển sinh Dự bị ĐH: 30 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A00, A01, A02, B00, D01,D07,D08,D10 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.
+ Xét tuyển vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc  huyện nghèo theo quy định của chính phủ, chỉ tiêu: 100.
+ Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2016: 500.
- Chính sách đối với người học:
+ Học phí (ở thời điểm hiện tại) bậc Đại học: 180.000 đồng/1tín chỉ; Bậc cao đẳng 160.000 đồng/ 1 tín chỉ.
+ Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.
+ Du học nước ngoài: sinh viên được xét đi du học ở nước ngoài theo nguyện vọng cá nhân, dựa trên các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Đại học Lâm nghiệp.

I
Các ngành đào tạo Đại học:


1
Kế toán
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh
50
2
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
V00. Toán, Lý, Vẽ
40
3
Quản trị kinh doanh
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh
50
4
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
D10. Toán, Địa, Anh
60
5
Quản lý đất đai
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
30
6
Lâm sinh
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh;
60
7
Khoa học môi trường
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
D10. Toán, Địa, Anh
50
8
Thiết kế nội thất
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
V00. Toán, Lý, Vẽ MT;
H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT
10
9
Kiến trúc cảnh quan
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
V00. Toán, Lý, Vẽ MT;
H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT
40
10
Công nghệ sinh học
A00. Toán, Lý, Hóa;
A02. Toán, Sinh, Lý;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
30
11
Kỹ thuật công trình xây dựng
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
V00. Toán, Lý, Vẽ MT.
40
12
Bảo vệ thực vật
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
50
13
Khoa học cây trồng
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh;
50
14
Quản lý tài nguyên và MT
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
D10. Toán, Địa, Anh
30
II
Các ngành đào tạo Cao đẳng:

150
1
Kế toán
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh
25
2
Quản trị kinh doanh
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh
25
3
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
D10. Toán, Địa, Anh
25
4
Quản lý đất đai
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
25
5
Lâm sinh
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh;
25
6
Khoa học môi trường
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
D01. Toán, Văn, Anh.
D10. Toán, Địa, Anh
25



Mỹ Quyên


Bấm vào đây để xem chỉ tiêu, tổ hợp môn từng ngành và phương thức xét tuyển cụ thể.
Mỹ Quyên